Trạm web này chủ yếu là một bộ từ điển song ngữ Hán Việt, đồng thời cung cấp một số công cụ tiện ích về ngôn ngữ Hán Việt.
1. Từ Điển
1.1 Tra Hán Việt
1.2 Tra theo bộ thủ
1.3 Tra theo tổng số nét
2. Công cụ
2.1 Phiên âm
2.2 Hoán chuyển
2.3 Bàn gõ chữ Hán
1. Từ Điển
1.1 Tra Hán Việt
Chú ý:
Để gõ chữ Việt có dấu, có thể dùng các bàn gõ quen thuộc như VPSKeys hoặc UniKey. Tuy nhiên, trang web này có cài sẵn bàn gõ chữ Việt theo quy ước VNI:
Có thể tra một hay nhiều chữ theo dạng:
a) chữ Hán (thí dụ: 漢越)
b) chữ abc ghi âm Hán Việt (thí dụ: hán việt)
c) chữ abc ghi âm PinYin (thí dụ: han 4)
d) mã Unicode của một chữ Hán (thí dụ: 6F22)
Người dùng từ điển tùy theo nhu cầu có thể chọn một trong 3 cách để tra tìm mục từ trong kho từ điển (database):
a) thông dụng: kết quả là tất cả những mục từ chứa đựng nhóm chữ đã gõ vào ô tra tìm Hán Việt, cùng với những mục từ đúng như mỗi một chữ thuộc trong nhóm,
b) chính xác: kết quả giới hạn trong những mục từ chứa đựng đúng hệt nhóm chữ đã gõ vào ô trống,
c) trong định nghĩa: kết quả là toàn thể những mục từ có định nghĩa chứa đựng hàng chữ đã gõ vào ô trống.* Chú ý: Phải gõ ít nhất hai chữ (thí dụ: "一時" hay "nhất thời") nếu chọn cách tìm mục từ theo lối "trong định nghĩa".
Thí dụ: gõ vào ô tra Hán Việt: 一時, kết quả như sau:
a) thông dụng:
1. [一時] nhất thời 2. [千載一時] thiên tải nhất thì 3. [一] nhất 4. [時] thì, thời
b) chính xác:
1. [一時] nhất thời 2. [千載一時] thiên tải nhất thì
c) trong định nghĩa:
1. [哈] ha, hà, cáp 2. [存] tồn 3. [性] tính 4. [扮] phẫn, ban, bán 5. [抹] mạt 6. [時] thì, thời 7. [歆] hâm 8. [畫] họa, hoạch 9. [荊] kinh 10. [選] tuyển, tuyến 11. [靡] mĩ, mi 12. [不便] bất tiện 13. [不倒翁] bất đảo ông 14. [丫鬟] nha hoàn 15. [下手] hạ thủ 16. [千載一時] thiên tải nhất thì 17. [回答] hồi đáp 18. [挑激] khiêu kích
Cấu trúc định nghĩa
* tiêu đề:
Thí dụ:
Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6885
梅 mai
méi
* phần định nghĩa: ◎Như: thí dụ, ◇ trích dẫn, § ghi chú
* đưa mũi chuột tới một chữ Hán để phóng to cho thấy rõ nét
* nhấn mũi chuột vào một chữ Hán để xem trang định nghĩa của chữ này
* nhấn mũi chuột vào link PinYin trong phần tiêu đề nếu muốn nghe phát âm
* nhấn mũi chuột vào chữ Hán trong phần tiêu đề nếu muốn xem cách viết chữ Hán này theo thứ tự các nét
1.2 Tra theo bộ thủ
Nhấn mũi chuột vào nút [Bộ thủ], bấm vào [ô bộ thủ] muốn tra, chọn [số nét] (không kể số nét của thành phần bộ thủ) trong chữ Hán muốn tìm: kết quả là một danh sách những mục từ tương ứng.* Chú ý: Tại đây, có thể thay đổi [bộ thủ] trên danh sách 214 bộ thủ xếp theo thứ tự abc.
1.3 Tra theo tổng số nét
Nhấn mũi chuột vào nút [Số nét], bấm vào [ô tổng số nét] của chữ Hán muốn tìm: kết quả là một danh sách những mục từ tương ứng.
2. Công cụ
2.1 Phiên âm
Nhấn mũi chuột vào nút [Phiên âm] trong Menu, gõ hoặc chép/dán (copy/past) đoạn bài chữ Hán vào khung trống, chọn cách phiên âm sang âm Hán Việt hay sang PinYin. Bấm mũi chuột vào nút [Phiên âm] ở dưới: Kết quả hiện ra trong hai cột song song: Hán tự và âm đọc Hán-Việt tương ứng (ghi bằng abc), mỗi dòng tối đa 8 chữ đơn. Tùy theo cỡ chữ, nếu hai dòng 8 chữ đơn không nằm chung một hàng, người ta có thể đưa mũi chuột vào vạch dọc ở giữa màn ảnh và điều chỉnh bề ngang cho thích hợp.
2.2 Hoán chuyển
Nhấn mũi chuột vào nút [Hoán chuyển] trong Menu, gõ hoặc chép/dán (copy/past) đoạn bài chữ Hán cần hoán chuyển vào khung trống, chọn cách hoán chuyển (từ giản thể qua phồn thể hay ngược lại). Bấm mũi chuột vào nút [Hoán chuyển] ở dưới: Kết quả hiện ra trong hai cột song song.
2.3 Bàn gõ chữ Hán
Trong menu [Tra Hán Việt], nhấn mũi chuột vào icon
a) chữ Hán (thí dụ: 漢越)
b) chữ abc ghi âm Hán Việt (thí dụ: hán việt)
c) chữ abc ghi âm PinYin (thí dụ: han 4)
d) mã Unicode của một chữ Hán (thí dụ: 6F22)
Kết quả là một danh sách mục từ tương ứng.
Gõ vào [ô tìm chữ] kí hiệu "/" và gõ theo sau [số thứ tự] tương ứng với [một chữ Hán] hay [nhóm chữ Hán] như ý muốn, [ENTER].
Chú ý:
Cho những người dùng từ điển trên tablet hoặc mobile (Android OS) có thể cài tiện ích viết tay chữ Hán (trong menu Tra Hán Việt hoặc Phiên âm):
https://play.google.com/store/apps/details?id=com.google.android.inputmethod.pinyin&hl=en
Description
The Google Pinyin Input is an input method (IME) optimized for typing Chinese on Android.
The app offers a variety of methods for fast and easy input of Chinese characters.
Key features:
- QWERTY Pinyin keyboard with gesture typing and intelligent correction
- 9 key Pinyin keyboard with gesture typing
- Stroke keyboard
- Full screen and half screen handwriting keyboard
- Latin keyboard
- Fuzzy pinyin
- Double pinyin
- Optimized UI for different screen sizes
- Voice input
The app supports both simplified and traditional Chinese characters, as well as punctuation, emoticons, Latin characters and digits. Voice input is network-based in order to provide highly accurate matches.
Note: To be used on your Android device, the input method must be enabled in "Settings" → "Language & Input".
要是这软件在手机上那该多好啊 :) 谢谢你了
ReplyDeletehttp://hanviet.org/hv-trichdan.php
Deletenew URL
Deletehttp://vietnamtudien.org/hanviet/smart.php
Cám ơn nhiều
ReplyDeleteAd co em báo lỗi cái phần xem chữ bị lỗi rồi, xem được có nửa chữ là tn ạ ?
ReplyDeleteAd có thể cho mình biết trang wed này là của tổ chức nào soạn lập ko ạ? (Mình muốn giới thiệu trang Web.)
ReplyDeleteTrông hồi âm cùa ad.
Cảm ơn Ad.
http://www.cantonese.sheik.co.uk/scripts/wordsearch.php?level=0 đây là từ điển tra được âm Quảng Đông. Admin tích hợp vô luôn được không? Trang này cũng hỗ trợ trang theo âm JuytPing luôn!
ReplyDeleteHello. I'm deeply grateful for the wonderful dictionary and language tools that you've made available here. I would like to credit and acknowledge this source on my blog. Could you tell me who all should be listed as responsible for Han Viet Tu Dien Trich Dan? I can't seem to find this information on the website. Thank you again sincerely.
ReplyDeleteHtml javascript PHP MySQL
ReplyDeleteBiên tập: Đặng Thế Kiệt
dangthekiet2002@yahoo.fr
Kĩ thuật: Nguyễn Doãn Vượng
ndvuong@viethoc.com
Phấn đấu
ReplyDeleteChịu khó
ReplyDeleteChăm làm
ReplyDelete